Hiển thị các bài đăng có nhãn 214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 字 部 首 表. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn 214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 字 部 首 表. Hiển thị tất cả bài đăng

24/6/09

214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 字 部 首 表

214 BỘ THỦ HÁN TỰ 漢 字 部 首 表






1 筆

1. 一 nhất

2. 〡 cổn

3. 丶 chủ

4. 丿 phiệt

5. 乙 ất

6. 亅 quyết

2 筆

7. 二 nhị

8. 亠 đầu

9. 人 nhân (亻)

10. 儿 nhân

11. 入 nhập

12. 八 bát

13. 冂 quynh

14. 冖 mịch

15. 冫 băng

16. 几 kỷ

17. 凵 khảm

18. 刀 đao (刂)

19. 力 lực

20. 勹 bao

21. 匕 chủy

22. 匚 phương

23. 匚 hệ

24. 十 thập

25. 卜 bốc

26. 卩 tiết

27. 厂 hán

28. 厶 khư

29. 又 hựu

3 筆

30. 口 khẩu

31. 囗 vi

32. 土 thổ

33. 士 sĩ

34. 夂 trĩ

35. 夊 tuy

36. 夕 tịch

37. 大 đại

38. 女 nữ

39. 子 tử

40. 宀 miên

41. 寸 thốn

42. 小 tiểu

43. 尢 uông

44. 尸 thi

45. 屮 triệt

46. 山 sơn

47. 巛 xuyên

48. 工 công

49. 己 kỷ

50. 巾 cân

51. 干 can

52. 幺yêu

53. 广 nghiễm

54. 廴 dẫn

55. 廾 củng

56. 弋 dặc

57. 弓 cung

58. 彐 kệ

59. 彡 sam


60. 彳 xích

忄 tâm 61

扌 thủ 64

氵 thủy 85

犭 khuyển 94

艹 thảo 140

辶 sước 162

阝+ ấp 163

阝- phụ 170

4 筆

61. 心 tâm (忄)

62. 戈 qua

63. 戶 hộ

64. 手 thủ (扌)

65. 支 chi

66. 攴 phộc (攵)

67. 文 văn

68. 斗 đẩu

69. 斤 cân

70. 方 phương

71. 无 vô

72. 日 nhật

73. 曰 viết

74. 月 nguyệt

75. 木 mộc

76. 欠 khiếm

77. 止 chỉ

78. 歹 đãi

79. 殳 thù

80. 毋 vô

81. 比 tỷ

82. 毛 mao

83. 氏 thị

84. 气 khí

85. 水 thuỷ (氵)

86. 火 hỏa (灬)

87. 爪 trảo

88. 父 phụ

89. 爻 hào

90. 爿 tường

91. 片 phiến

92. 牙 nha

93. 牛 ngưu

94. 犬 khuyển (犭)

王 ngọc 96

匹 thất 103

礻 kỳ 113

月 nhục 130

艹 thảo 140

辶 sước 162

5 筆

95. 玄 huyền

96. 玉 ngọc

97. 瓜 qua

98. 瓦 ngoã

99. 甘 cam

100. 生 sinh

101. 用 dụng

102. 田 điền

103. 疋 thất (匹 )

104. 疒 nạch

105. 癶 bát

106. 白 bạch

107. 皮 bì

108. 皿 mãnh

109. 目 mục

110. 矛 mâu

111. 矢 thỉ

112. 石 thạch

113. 示 thị; kỳ

114. 禸 nhựu

115. 禾 hoà

116. 穴 huyệt

117. 立 lập

衤 y 145

6 筆

118. 竹 trúc

119. 米 mễ

120. 糸 mịch

121. 缶 phẫu

122. 网 võng

123. 羊 dương

124. 羽 vũ

125. 老 lão

126. 而 nhi

127. 耒 lỗi

128. 耳 nhi

129. 聿 duật

130. 肉 nhục (月)

131. 臣 thần

132. 自 tự

133. 至 chí

134. 臼 cữu

135. 舌 thiệt

136. 舛 suyễn

137. 舟 chu

138. 艮 cấn

139. 色 sắc

140. 艸 thảo (艹)

141. 虍 hô

142. 虫 trùng

143. 血 huyết

144. 行 hành

145. 衣 y (衤)

146. 襾 á

7 筆

147. 見 kiến

148. 角 giác

149. 言 ngôn

150. 谷 cốc

151. 豆 đậu

152. 豕 thỉ

153. 豸 trãi

154. 貝 bối

155. 赤 xích

156. 走 tẩu

157. 足 túc

158. 身 thân

159. 車 xa

160. 辛 tân

161. 辰 thần

162. 辵 sước (辶)

163. 邑 ấp (阝+)

164. 酉 dậu




165. 釆 biện

166. 里 lý

8 筆

167. 金 kim

168. 長 trường

169. 門 môn

170. 阜 phụ (阝-)

171. 隶 đãi

172. 隹 truy

173. 雨 vũ

174. 青 thanh

175. 非 phi

9 筆

176. 面 diện

177. 革 cách

178. 韋 vi

179. 韭 phỉ, cửu

180. 音 âm

181. 頁 hiệt

182. 風 phong

183. 飛 phi

184. 食 thực

185. 首 thủ

186. 香 hương

10 筆

187. 馬 mã

188. 骨 cốt

189. 高 cao

190. 髟 bưu

191. 鬥 đấu

192. 鬯 sưởng

193. 鬲 cách

194. 鬼 quỉ

11 筆

195. 魚 ngư

196. 鳥 điểu

197. 鹵 lỗ

198. 鹿 lộc

199. 麥 mạch

200. 麻 ma

12 筆

201. 黃 hoàng

202. 黍 thử

203. 黑 hắc

204. 黹 chỉ

13 筆

205. 黽 mãnh

206. 鼎 đỉnh

207. 鼓 cổ

208. 鼠 thử

14 筆

209. 鼻 tỵ

210. 齊 tề

15 筆

211. 齒 xỉ

16 筆

212. 龍 long

213. 龜 quy

17 筆

214. 龠 dược











Ý NGHĨA 214 BỘ THỦ





Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:



Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – mã Unicode – ý nghĩa.



1. 一 nhất (yi) 4E00= số một

2. 〡 cổn (kǔn) 4E28= nét sổ

3. 丶 chủ (zhǔ) 4E36= điểm, chấm

4. 丿 phiệt (piě) 4E3F= nét sổ xiên qua trái

5. 乙 ất (yī) 4E59= vị trí thứ 2 trong thiên can

6. 亅 quyết (jué) 4E85= nét sổ có móc

7. 二 nhị (ér) 4E8C= số hai

8. 亠 đầu (tóu) 4EA0= (không có nghĩa)

9. 人 nhân (rén) 4EBA (亻4EBB)= người

10. 儿 nhân (rén) 513F= người

11. 入 nhập (rù) 5165= vào

12. 八 bát (bā) 516B= số tám

13. 冂 quynh (jiǒng) 5182= vùng biên giới xa; hoang địa

14. 冖 mịch (mì) 5196= trùm khăn lên

15. 冫 băng (bīng) 51AB= nước đá

16. 几 kỷ (jī) 51E0= ghế dựa

17. 凵 khảm (kǎn) 51F5= há miệng

18. 刀 đao (dāo) 5200 (刂5202)= con dao, cây đao (vũ khí)

19. 力 lực (lì) 529B, F98A= sức mạnh

20. 勹 bao (bā) 52F9= bao bọc

21. 匕 chuỷ (bǐ) 5315= cái thìa (cái muỗng)

22. 匚 phương (fāng) 531A= tủ đựng

23. 匚 hệ (xǐ) 5338= che đậy, giấu giếm

24. 十 thập (shí) 5341= số mười

25. 卜 bốc (bǔ) 535C= xem bói

26. 卩 tiết (jié) 5369= đốt tre

27. 厂 hán (hàn) 5382= sườn núi, vách đá

28. 厶 khư, tư (sī) 53B6= riêng tư

29. 又 hựu (yòu) 53C8= lại nữa, một lần nữa

30. 口 khẩu (kǒu) 53E3= cái miệng

31. 囗 vi (wéi) 56D7= vây quanh

32. 土 thổ (tǔ) 571F= đất

33. 士 sĩ (shì) 58EB= kẻ sĩ

34. 夂 trĩ (zhǐ) 5902= đến ở phía sau

35. 夊 tuy (sūi) 590A= đi chậm

36. 夕 tịch (xì) 5915= đêm tối

37. 大 đại (dà) 5927= to lớn

38. 女 nữ (nǚ) 5973= nữ giới, con gái, đàn bà

39. 子 tử (zǐ) 5B50= con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»

40. 宀 miên (mián) 5B80= mái nhà mái che

41. 寸 thốn (cùn) 5BF8= đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

42. 小 tiểu (xiǎo) 5C0F= nhỏ bé

43. 尢 uông (wāng) 5C22= yếu đuối

44. 尸 thi (shī) 5C38= xác chết, thây ma

45. 屮 triệt (chè) 5C6E= mầm non, cỏ non mới mọc

46. 山 sơn (shān) 5C71= núi non

47. 巛 xuyên (chuān) 5DDB= sông ngòi

48. 工 công (gōng) 5DE5= người thợ, công việc

49. 己 kỷ (jǐ) 5DF1= bản thân mình

50. 巾 cân (jīn) 5DFE= cái khăn

51. 干 can (gān) 5E72= thiên can, can dự

52. 幺 yêu (yāo) 4E61, 5E7A= nhỏ nhắn

53. 广 nghiễm (ān) 5E7F= mái nhà

54. 廴 dẫn (yǐn) 5EF4= bước dài

55. 廾 củng (gǒng) 5EFE= chắp tay

56. 弋 dặc (yì) 5F0B= bắn, chiếm lấy

57. 弓 cung (gōng) 5F13= cái cung (để bắn tên)

58. 彐 kệ (jì) 5F50= đầu con nhím

59 彡 sam (shān) 5F61= lông tóc dài

60. 彳 xích (chì) 5F73= bước chân trái

61. 心 tâm (xīn) 5FC3 (忄 5FC4)= quả tim, tâm trí, tấm lòng

62. 戈 qua (gē) 6208= cây qua (một thứ binh khí dài)

63. 戶 hộ (hù) 6236= cửa một cánh

64. 手 thủ (shǒu) 624B (扌624C)= tay

65. 支 chi (zhī) 652F= cành nhánh

66. 攴 phộc (pù) 6534 (攵6535)= đánh khẽ

67. 文 văn (wén) 6587= văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

68. 斗 đẩu (dōu) 6597= cái đấu để đong

69. 斤 cân (jīn) 65A4= cái búa, rìu

70. 方 phương (fāng) 65B9= vuông

71. 无 vô (wú) 65E0= không

72. 日 nhật (rì) 65E5= ngày, mặt trời

73. 曰 viết (yuē) 66F0= nói rằng

74. 月 nguyệt (yuè) 6708= tháng, mặt trăng

75. 木 mộc (mù) 6728= gỗ, cây cối

76. 欠 khiếm (qiàn) 6B20= khiếm khuyết, thiếu vắng

77. 止 chỉ (zhǐ) 6B62= dừng lại

78. 歹 đãi (dǎi) 6B79= xấu xa, tệ hại

79. 殳 thù (shū) 6BB3= binh khí dài

80. 毋 vô (wú) 6BCB= chớ, đừng

81. 比 tỷ (bǐ) 6BD4= so sánh

82. 毛 mao (máo) 6BDB= lông

83. 氏 thị (shì) 6C0F= họ

84. 气 khí (qì) 6C14= hơi nước

85. 水 thuỷ (shǔi) 6C34 (氵6C35)= nước

86. 火 hỏa (huǒ) 706B (灬706C)= lửa

87. 爪 trảo (zhǎo) 722A= móng vuốt cầm thú

88. 父 phụ (fù) 7236= cha

89. 爻 hào (yáo) 723B= hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90. 爿 tường (qiáng) 723F (丬4E2C)= mảnh gỗ, cái giường

91. 片 phiến (piàn) 7247= mảnh, tấm, miếng

92. 牙 nha (yá) 7259= răng

93. 牛 ngưu (níu) 725B, 牜725C= trâu

94. 犬 khuyển (quản) 72AC (犭72AD)= con chó

95. 玄 huyền (xuán) 7384= màu đen huyền, huyền bí

96. 玉 ngọc (yù) 7389= đá quý, ngọc

97. 瓜 qua (guā) 74DC= quả dưa

98. 瓦 ngõa (wǎ) 74E6= ngói

99. 甘 cam (gān) 7518= ngọt

100. 生 sinh (shēng) 751F= sinh đẻ, sinh sống

101. 用 dụng (yòng) 7528= dùng

102. 田 điền (tián) 7530= ruộng

103. 疋 thất (pǐ) 758B ( 匹5339)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

104. 疒 nạch (nǐ) 7592= bệnh tật

105. 癶 bát (bǒ) 7676= gạt ngược lại, trở lại

106. 白 bạch (bái) 767D= màu trắng

107. 皮 bì (pí) 76AE= da

108. 皿 mãnh (mǐn) 76BF= bát dĩa

109. 目 mục (mù) 76EE= mắt

110. 矛 mâu (máo) 77DB= cây giáo để đâm

111. 矢 thỉ (shǐ) 77E2= cây tên, mũi tên

112. 石 thạch (shí) 77F3= đá

113. 示 thị; kỳ (shì) 793A (礻793B)= chỉ thị; thần đất

114. 禸 nhựu (róu) 79B8= vết chân, lốt chân

115. 禾 hòa (hé) 79BE= lúa

116. 穴 huyệt (xué) 7A74= hang lỗ

117. 立 lập (lì) 7ACB= đứng, thành lập

118. 竹 trúc (zhú) 7AF9= tre trúc

119. 米 mễ (mǐ) 7C73= gạo

120. 糸 mịch (mì) 7CF8 (糹7CF9, 纟7E9F)= sợi tơ nhỏ

121. 缶 phẫu (fǒu) 7F36= đồ sành

122. 网 võng (wǎng) 7F51 (罒7F52, 罓7F53)= cái lưới

123. 羊 dương (yáng) 7F8A= con dê

124. 羽 vũ (yǚ) FA1E (羽7FBD)= lông vũ

125. 老 lão (lǎo) 8001= già

126. 而 nhi (ér) 800C= mà, và

127. 耒 lỗi (lěi) 8012= cái cày

128. 耳 nhĩ (ěr) 8033= tai (lỗ tai)

129. 聿 duật (yù) 807F= cây bút

130. 肉 nhục (ròu) 8089= thịt

131. 臣 thần (chén) 81E3= bầy tôi

132. 自 tự (zì) 81EA= tự bản thân, kể từ

133. 至 chí (zhì) 81F3= đến

134. 臼 cữu (jiù) 81FC= cái cối giã gạo

135. 舌 thiệt (shé) 820C= cái lưỡi

136. 舛 suyễn (chuǎn) 821B= sai suyễn, sai lầm

137. 舟 chu (zhōu) 821F= cái thuyền

138. 艮 cấn (gèn) 826E= quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng

139. 色 sắc (sè) 8272= màu, dáng vẻ, nữ sắc

140. 艸 thảo (cǎo) 8278 (艹8279)= cỏ

141. 虍 hô (hū) 864D= vằn vện của con hổ

142. 虫 trùng (chóng) 866B= sâu bọ

143. 血 huyết (xuè) 8840= máu

144. 行 hành (xíng) 884C, FA08= đi, thi hành, làm được

145. 衣 y (yī) 8863 (衤8864)= áo

146. 襾 á (yà) 897E, 8980= che đậy, úp lên

147. 見 kiến (jiàn) 898B, FA0A (见89C1)= trông thấy

148. 角 giác (jué) 89D2= góc, sừng thú

149. 言 ngôn (yán) 8A00, 8A01, 8BA0= nói

150. 谷 cốc (gǔ) 8C37= khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151. 豆 đậu (dòu) 8C46= hạt đậu, cây đậu

152. 豕 thỉ (shǐ) 8C55= con heo, con lợn

153. 豸 trãi (zhì) 8C78= loài sâu không chân

154. 貝 bối (bèi) 8C9D (贝8D1D)=vật báu

155. 赤 xích (chì) 8D64= màu đỏ

156. 走 tẩu (zǒu) 8D70, 赱8D71= đi, chạy

157. 足 túc (zú) 8DB3= chân, đầy đủ

158. 身 thân (shēn) 8EAB= thân thể, thân mình

159. 車 xa (chē) 8ECA, F902 (车8F66)= chiếc xe

160. 辛 tân (xīn) 8F9B= cay

161. 辰 thần (chén) 8FB0, F971=nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162. 辵 sước (chuò) 8FB5 (辶 8FB6)=chợt bước đi chợt dừng lại

163. 邑 ấp (yì) 9091(阝+ 961D)= vùng đất, đất phong cho quan

164. 酉 dậu (yǒu) 9149= một trong 12 địa chi

165. 釆 biện (biàn) 91C6= phân biệt

166. 里 lý (lǐ) 91CC, F9E9= dặm; làng xóm

167. 金 kim (jīn) 91D1, 91D2, 9485, F90A= kim loại; vàng

168. 長 trường (cháng) 9577 (镸 9578, 长957F)= dài; lớn (trưởng)

169. 門 môn (mén) 9580 (门95E8)= cửa hai cánh

170. 阜 phụ (fù) 961C (阝- 961D)=đống đất, gò đất

171. 隶 đãi (dài) 96B6= kịp, kịp đến

172. 隹 truy, chuy (zhuī) 96B9= chim đuôi ngắn

173. 雨 vũ (yǚ) 96E8= mưa

174. 青 thanh (qīng) 9752 (靑9751)= màu xanh

175. 非 phi (fēi) 975E= không

176. 面 diện (miàn) 9762 (靣9763)= mặt, bề mặt

177. 革 cách (gé) 9769= da thú; thay đổi, cải cách

178. 韋 vi (wéi) 97CB (韦97E6)= da đã thuộc rồi

179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) 97ED= rau phỉ (hẹ)

180. 音 âm (yīn) 97F3= âm thanh, tiếng

181. 頁 hiệt (yè) 9801 (页9875)= đầu; trang giấy

182. 風 phong (fēng) 98A8 (凬51EC, 风98CE)= gió

183. 飛 phi (fēi) 98DB (飞 98DE)= bay

184. 食 thực (shí) 98DF (飠98E0, 饣 9963)= ăn

185. 首 thủ (shǒu) 9996= đầu

186. 香 hương (xiāng) 9999= mùi hương, hương thơm

187. 馬 mã (mǎ) 99AC (马9A6C)= con ngựa

188. 骫 cốt (gǔ) 9AAB= xương

189. 高 cao (gāo) 9AD8, 9AD9= cao

190. 髟 bưu, tiêu (biāo) 9ADF= tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà

191. 鬥 đấu (dòu) 9B25= chống nhau, chiến đấu

192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung

193. 鬲 cách (gé) 9B32=tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh

194. 鬼 quỷ (gǔi) 9B3C=con quỷ

195. 魚 ngư (yú) 9B5A (鱼9C7C)= con cá

196. 鳥 điểu (niǎo) 9CE5 (鸟9E1F)= con chim

197. 鹵 lỗ (lǔ) 9E75= đất mặn

198. 鹿 lộc (lù) 9E7F, F940= con hươu

199. 麥 mạch (mò) 9EA5 (麦9EA6)= lúa mạch

200. 麻 ma (má) 9EBB= cây gai

201. 黃 hoàng (huáng) 9EC3, 9EC4= màu vàng

202. 黍 thử (shǔ) 9ECD= lúa nếp

203. 黑 hắc (hēi) 9ED1, 9ED2= màu đen

204. 黹 chỉ (zhǐ) 9EF9= may áo, khâu vá

205. 黽 mãnh (mǐn) 9EFD, 9EFE= con ếch; cố gắng (mãnh miễn)

206. 鼎 đỉnh (dǐng) 9F0E= cái đỉnh

207. 鼓 cổ (gǔ) 9F13, 9F14= cái trống

208. 鼠 thử (shǔ) 9F20= con chuột

209. 鼻 tỵ (bí) 9F3B= cái mũi

210. 齊 tề (qí) 9F4A (斉 6589, 齐 9F50)= ngang bằng, cùng nhau

211. 齒 xỉ (chǐ) 9F52 (齿9F7F, 歯 6B6F)= răng

212. 龍 long (lóng) 9F8D, F9C4 (龙 9F99)= con rồng

213. 龜 quy (guī) F907, F908, 9F9C (亀4E80, 龟 9F9F)=con rùa

214. 龠 dược (yuè) 9FA0= sáo 3 lỗ







Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:



1. 人 nhân (亻) - bộ 9

2. 刀 đao (刂) - bộ 18

3. 力 lực - bộ 19

4. 口 khẩu - bộ 30

5. 囗 vi - bộ 31

6. 土 thổ - bộ 32

7. 大 đại - bộ 37

8. 女 nữ - bộ 38

9. 宀 miên - bộ 40

10. 山 sơn - bộ 46

11. 巾 cân - bộ 50

12. 广 nghiễm - bộ 53

13. 彳 xích - bộ 60

14. 心 tâm (忄) - bộ 61

15. 手 thủ (扌) - bộ 64

16. 攴 phộc (攵) - bộ 66

17. 日 nhật - bộ 72

18. 木 mộc - bộ 75

19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85

20. 火 hoả (灬) - bộ 86

21. 牛 ngưu - bộ 93

22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94

23. 玉 ngọc - bộ 96

24. 田 điền - bộ 102

25. 疒 nạch - bộ 104




26. 目 mục - bộ 109

27. 石 thạch - bộ 112

28. 禾 hoà - bộ 115

29. 竹 trúc - bộ 118

30. 米 mễ - bộ 119

31. 糸 mịch - bộ 120

32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130

33. 艸 thảo (艹) - bộ 140

34. 虫 trùng - bộ 142

35. 衣 y (衤) - bộ 145

36. 言 ngôn - bộ 149

37. 貝 bối - bộ 154

38. 足 túc - bộ 157

39. 車 xa - bộ 159

40. 辶 sước - bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) - bộ 163

42. 金 kim - bộ 167

43. 門 môn - bộ 169

44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170

45. 雨 vũ - bộ 173

46. 頁 hiệt - bộ 181

47. 食 thực - bộ 184

48. 馬 mã - bộ 187

49. 魚 ngư - bộ 195

50. 鳥 điểu - bộ 196


Nguồn: Lê Anh Minh, Nam Cực Tinh Toàn Cầu Thông, Nxb Đồng Nai, 2002, tr. 52-62.